Thông báo công khai đầu năm 2022- 2023
Nội dung:
THÔNG BÁO
Chất lượng cơ sở vật chất trường Tiểu học Tân Viên năm học 2022- 2023
ST
T Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 30/25 lớp 1,2phòng/lớp
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 27
2 Phòng học bán kiên cố 3 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất (m 2 ) 10.391m 2 12.5 m 2 /HS;
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m 2 ) 3000 m 2 3,6 m 2 /HS
VI Tổng diện tích các phòng 1.584 m 2
1 Diện tích phòng học (m 2 ) 50 m 2
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m 2 )
3 Diện tích thư viện (m 2 ) 84 m 2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu 614 bộ Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 167bộ 32 bộ/lớp
2 Khối lớp 2 163 bộ 32.6 bộ/lớp
3 Khối lớp 3 60 bộ 12 bộ/lớp
4 Khối lớp 4 80 bộ 13.3bộ/lớp
5 Khối lớp 5 54 bộ 10,8 bộ/lớp
VII
I
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập 20 2,0 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị 50
1 Ti vi 30
2 Cát xét 1
3 Âm ly, loa đài 2 bộ
4 Máy chiếu /vật thể 26
5 Đàn ocrgan 1
6 Máy tính cây 20 bộ
7 Máy tính xách tay 5
8 Máy scan 1
9 Máy in 5
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 1
XI Nhà ăn 1
Nội dung Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)
Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú 50 0 0
XII
I
Khu nội trú
0 0 0
XI
V
Nhà vệ sinh Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học
sinh
Số m2/học sinh
Chun
g
Nam/N
ữ
Chun
g
Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 4 0 1/1 0 0,11/ 0,11
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh 0 0 0 0 0
.
Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website)
của trường x
XIX Tường rào xây x
Quốc Tuấn, ngày 01 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn ThịLiêm
THÔNG BÁO
Chất lượng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên nhà trường
Năm học 2022- 2023
STT Nội dung Tổn
g số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
Gh
i ch
ú
Tuyển dụng
trước
NĐ 116 và
tuyển dụng
theo NĐ 116
Các hợp
đồng
khác
T
S
Th
S
Đ
H
C
Đ
TCC
N
Dưới
TCC
N
Tổng số giáo
viên, cán bộ
quản lý và
nhân viên
38 38 2 33 4 1
I Giáo viên 33
33 29 4
Trong đó số
giáo viên
chuyên biệt:
1 Mĩ thuật 1 1 1
2 Thể dục 1 1 1
3 Âm nhạc 1 1 1
4 Tiếng nước
ngoài 2 2 0 2
5 Tin học
II Cán bộ quản
lý 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu
trưởng 1 1 1
III Nhân viên 4 2 2 1 1 2
1 Nhân viên văn
thư + thủ quỹ
2 Nhân viên kế
toán 1 1 1
3 Nhân viên y
tế học đường
4 Nhân viên thư
viện + thiết bị 1 1 1
5 Nhân viên bảo
vệ 2 2 2
ngày 01 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn ThịLiêm
Biểu mẫu 05
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2022-2023
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện
tuyển sinh
Tổng số học
sinh : 141
HS
(5 lớp)
Tổng số học
sinh : 162 HS
(6 lớp)
Tổng số học
sinh : 159 HS
(6 lớp)
Tổng số học
sinh :167
HS
(6 lớp)
Tổng số
học sinh :
204 HS
(4 lớp)
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học
lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại các khu thuộc địa bàn
xã Quốc Tuấn .
II
Chương
trình giáo
dục mà cơ sở
giáo dục thực
hiện
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học: lớp 1; lớp 2; lớp 3
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018. Lớp 4; lớp 5 thực
hiện chương trình giáo dục phổ thông đã được Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày
05/05/2006. Tích hợp và lồng ghép các hoạt động ngoại khóa, giáo
dục kỹ năng sống ( Tiếng Anh lớp 1; 2 dạy 2 tiết/tuần; lớp 3 dạy 4
tiết/ tuần; lớp 4,5 dạy 2 tiết/tuần).
Thực hiện 35 tuần/năm học: Học kỳ I: 18 tuần; học kỳ II: 17 tuần.
1. Ngày tựu trường: 29/8/2021; HS lớp 1: 22/8/2022
2. Ngày khai giảng: 6/9/2022
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học
kỳ I :
Từ ngày : 06/9/2022đến ngày 15/01/2023( gồm 18 tuần)
3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 28 /12/2022 đến ngày
30/12/2022
4. Ngày bắt đầu chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình
học kỳ II: Từ ngày 16/01/2023 đến ngày 25/5/2023 (gồm 17 tuần)
Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 9/5/2022 đến 12/5//2022
Tổng kết năm học: Ngày 25/5/2023. Kết thúc năm học ngày
31/5/2023
Công nhận hoàn thành chương trình Tiểu học 25/5/2023
Hoàn thành tuyển sinh đầu cấp trước ngày 31/7/2023.
III – Yêu cầu về
phối hợp
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và
giữa cơ sở
giáo dục và
gia đình–
Yêu cầu về
thái độ học
tập của học
sinh
Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ
học sinh.
– Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường,
của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc điện tử
của đơn vị.
– Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm
– Thông tin về ; Thông tư 27/2020/TTBGDĐT về đánh giá HS lớp
1, lớp 2, lớp 3.Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( Lớp 4,5).
– Gia đình thường xuyên trao đổi trực tiếp với giáo viên chủ nhiệm
hoặc địa chỉ gmail, điện thoại.
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:
– Chấp hành tốt các nội quy học sinh.
– Thái độ học tập tích cực, chủ động.
– Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
– Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
– Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV
Các hoạt
động hỗ trợ
học tập, sinh
hoạt của học
sinh ở cơ sở
giáo dục
– Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động
ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
– Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng.
– Tổ chức các hoạt động trải nghiệm theo chương trình học
V
Kết quả
Năng lực,
phẩm chất,
học tập, sức
khỏe của học
sinh dự kiến
đạt được
- Về học tập: HS hoàn thành đạt 99% trong đó Hoàn thành xuất sắc
đạt 40% trở lên
+ Năng lực: HS đạt 100% trong đó loại tốt 75% trở lên
+ Phẩm chất : HS đạt 100% trong đó loại tốt 80% trở lên
- 99,6 % trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học,
không có học sinh lên lớp không đạt yêu cầu.
- 100% học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học
- 100% học sinh được học Tiếng Anh, học sinh khối 3,4,5
được học Tin học
.– 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
– 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
VI
Khả năng
học tập tiếp
tục của học
sinh
– Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
– Đủ nưng lực để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
– Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo
dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa Tiểu học lên THCS.
– Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
THÔNG BÁO
Chất lượng giáo dục trường Tiểu học Quốc Tuấn năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 879 163 162 168 204 182
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
879 163 162 168 204 182
III Số học sinh được đánh giá về
năng lực 872 160 161 166 203 182
1 Hoàn thành ( đạt)
867 156 161 165 203 182
2 Chưa hoàn thành( chưa đạt)
4 0 1 0 0
IV Số học sinh được đánh giá về
phẩm chất 872 160 161 166 203 182
1 Hoàn thành ( đạt)
867 156 161 165 203 182
2 Chưa hoàn thành( chưa đạt)
4 0 1 0 0
V
Số học sinh được đánh giá về
các môn học và hoạt động
giáo dục
872 160 161 166 203 182
1 Tiếng Việt 872 160 161 166 203 182
a Từ 5 trở lên 867 156 161 165 203 182
b Dưới 5 05 04 0 01 0 0
2 Toán 872 160 161 166 203 182
a Từ 5 trở lên 869 158 161 165 203 182
b Dưới 5 03 02 0 01 0 0
3 Khoa học 385 203 182
a Từ 5 trở lên 385 203 182
b Dưới 5 0 0 0 0 0
4 Lịch sử và Địa lí 385 203 182
a Từ 5 trở lên 385 203 182
b Dưới 5 0 0 0 0 0
5 Tiếng nước ngoài: Anh văn 872 160 161 166 203 182
a Từ 5 trở lên 869 158 161 165 203 182
b Dưới 5 03 02 0 01 0 0
6 Tin học 551 166 203 182
a Từ 5 trở lên 550 165 203 182
b Dưới 5 01 01 0 0
7 Đạo đức 872 160 161 166 203 182
a Hoàn thành( đạt) 871 160 161 165 203 182
b Chưa hoàn thành (chưa đạt) 01 0 0 01 0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 487 160 161 166 0 0
a Hoàn thành ( đạt) 486 160 161 165 0 0
b Chưa hoàn thành ( chưa đạt) 0 0 01 0 0
9 Âm nhạc 872 160 161 166 203 182
a Hoàn thành (đạt) 871 160 161 165 203 182
b Chưa hoàn thành (chưa đạt) 0 0 01 0 0
10 Mĩ thuật 872 160 161 166 203 182
a Hoàn thành ( đạt) 871 160 161 165 203 182
b Chưa hoàn thành (chưa đạt) 0 0 01 0 0
11 Thủ công (Kỹ thuật) 872 160 161 166 203 182
a Hoàn thành (đạt)
871 160 161 165 203 182
b Chưa hoàn thành (chưa đạt)
0 0 01 0 0
12 Thể dục 872 160 161 166 203 182
a Hoàn thành ( đạt)
871 160 161 165 203 182
b Chưa hoàn thành (chưa đạt)
0 0 01 0 0
VI Tổng hợp kết quả cuối năm 879 163 162 168 204 182
1 Lên lớp thẳng
873 158 162 167 204 182
a
Trong đó:
Hoàn thành xuất sắc nội dung
các môn học và và phát triển
tôt năng lực phẩm chất
483 94 83 96 111 99
b
Hoàn thành tốt một trong ba
lĩnh vực kiến thức - kỹ năng;
năng lực; phẩm chất. 314 44 56 56 85 73
2 Kiểm tra lại
04 04 0 0 0 0
3 Lưu ban
06 05 0 01 0 0
4 Bỏ học
0 0 0 0 0 0
VII
Số học sinh đã hoàn thành
chương trình cấp tiểu học 182 182
Quốc Tuấn, ngày 02 tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn ThịLiêm